Hổ trợ trực tuyến

PHÒNG KINH DOANH - 038 606 8292

PHÒNG KINH DOANH - 038 606 8292

Thống kê

  • Đang online 0
  • Hôm nay 0
  • Hôm qua 0
  • Trong tuần 0
  • Trong tháng 0
  • Tổng cộng 0
LÒ NUNG TAISITE 1000 độ 16 lít Model : SX16-10D

LÒ NUNG TAISITE 1000 độ 16 lít Model : SX16-10D

(1 đánh giá)

Kích thước trong (Rộng x Sâu x Cao): 250 x 400 x 160mm Kích thước ngoài (Rộng x Sâu x Cao): 734 x 862 x 602mm Kích thước đóng gói (Rộng x Sâu x Cao): 1090 x 750 x 755mm. Dung tích: 16 Lít. Nguồn điện: AC380V / 12A. Khối lượng: 203/230kg

Call : 038 606 8292

Lò nung Phiên bản nâng cấp

Model: SX16-10D

Hãng sản xuất: Taisite

Đạt chứng chỉ: ISO 9001-2008, ISO 13485, CE

Xuất xứ: Trung Quốc

Cung cấp bao gồm chứng CO,CQ và bộ chứng từ hàng hóa nhập khẩu

Ưu điểm

  • Thiết kế tích hợp, cấu trúc nhẹ và nhỏ gọn.
  • Lò nung nhôm silicat kín, gạch cách nhiệt nhẹ, để đảm bảo sử dụng nhiệt hiệu quả cao.
  • Mở cửa lò song song với bên trái để giữ cho người vận hành không bị bức xạ nhiệt.
  • Bộ điều khiển nhiệt độ vi sử lý PID và cảm biến chính xác được kết hợp hoàn hảo, và nhiệt độ chính xác......
  • Phím chức năng đặc biệt xác lập cài đặt nhiệt độ.
  • Menu phụ trợ để nhận biết báo động quá nhiệt, điều chỉnh độ lệch và khóa menu.
  • Với Sê-ri 10 và 12: Dây đốt nóng bằng hợp kim nhôm-crom-nickel được nhúng trong lò để giảm sự ăn mòn của dây đốt bởi khí dễ bốc bay.
  • Sê-ri 13: gia nhiệt bằng thanh Cac bon Silic tăng nhiệt nhanh, hiệu suất nhiệt cao.

Bảo vệ: Báo động khi quá nhiệt, khoá manu.

Thông số kỹ thuật:

  • Phương pháp gia nhiệt: Gia nhiệt 3 bên.
  • Dải nhiệt độ điều khiển: 300℃ đến 1000℃
  • Độ phân dải nhiệt độ: 1℃
  • Biến động nhiệt độ: ± 5% ℃.
  • Thời gian gia nhiệt đạt tới nhiệt độ tối đa thông thường: 60 Phút.
  • Phương pháp gia nhiệt: Tấm gia nhiệt.
  • Lỗ xả khí: Đường kính trong 22mm x 1 lỗ, Đường xả phía sau.
  • Cấu trúc thân lò: Nhôm Silicat. 
  • Hệ thống gia nhiệt: Dây hợp kim niken-crom OCr27A17Mo2.
  • Công suất gia nhiệt: 2,5 kW.
  • Vật liệu vỏ: Thép tấm cán nguội, lớp phủ kháng hóa chất bề mặt.
  • Phương pháp kiểm soát nhiệt độ: Điều khiển vi sử lý PID.
  • Chế độ chương trình: Đối với model loại D chương trình 1 phân đoạn nhiệt, đối với model loại P chương trình 40 phân đoạn nhiệt.
  • Cài đặt nhiệt độ: Chạm vào 4 nút, màn hình hiển thị kỹ thuật số kép.
  • Bộ điều khiển: Loại D màn hình hiển thị kỹ thuật số điều khiển PID, đối với loại P bộ điều khiển chương trình nhập khẩu với màn hình kỹ thuật số . 
  • Cài đặt thời gian: 0 ~ 9999 phút (có chức năng chờ hẹn giờ).
  • Chức năng chạy: Cố định giá trị hoạt động, hoạt động chương trình, định thời gian hoạt động, tự động dừng.
  • Chức năng bổ sung: Sửa sai lệch.
  • Cảm biến nhiết: loại K
  • Chức năng an toàn: Công tắc ngắt bảo vệ khi quá dòng.
  • Kích thước trong (Rộng x Sâu x Cao): 250 x 400 x 160mm
  • Kích thước ngoài (Rộng x Sâu x Cao): 734 x 862 x 602mm
  • Kích thước đóng gói (Rộng x Sâu x Cao): 1090 x 750 x 755mm.
  • Dung tích: 16 Lít.
  • Nguồn điện: AC380V / 12A. 
  • Khối lượng: 203/230kg

Cung cấp bao gồm:

  • Lò nung 1000 độ 
  • Phụ kiện tiêu chuẩn: Dây nguồn
  • Tài liệu hướng dẫn sử dụng Tiếng Anh, Tiếng Việt

Đánh giá sản phẩm

Bình chọn sản phẩm:

Bình luận

Top

   (0)