Thang đo pH: -2.000 to 20.000
- Độ phân giải: 0.1, 0.01, 0.001 pH
- Độ chính xác: ±0.002 pH
- Hiệu chuẩn lên đến 5 điểm
- Thang đo Conductivity (EC): 0.001 μS to 3000 mS (tùy theo thang đo của điện cực)
- Độ phân giải: lên đến 0.001 μS (tùy thang)
- Độ chính xác: 0.5 %
- Hiệu chuẩn đến 5 điểm
Đo pH
-2.00 đến 16.00 pH
Dải đo : 0.01 pH
Độ chính xác : ±0.01 pH
Số điểm chuẩn : USA & NIST (Lên đến 5), DIN (Lên đến 6)
Nhóm dung dịch chuẩn : USA, NIST, DIN
Đo pH
-2.00 đến 16.00 pH
Dải đo : 0.01 pH
Độ chính xác : ±0.01 pH
Số điểm chuẩn : USA & NIST (Lên đến 5), DIN (Lên đến 6)
Nhóm dung dịch chuẩn : USA, NIST, DIN
Nguyên lí đo : Phương pháp điện cực thủy tinh
Thể tích mẫu nhỏ nhất : 0.1mL (0.05mL với tấm lấy mẫu)
Dải đo : 0 ~ 14pH / ±650mV
Độ phân giải : 0.01pH
Hiệu chuẩn : 5 điểm
Độ chính xác : ± 0.01pH
Nguyên lí đo : Phương pháp điện cực thủy tinh
Thể tích mẫu nhỏ nhất : 0.1mL (0.05mL với tấm lấy mẫu)
Dải đo : 0 ~ 14pH / ±650mV
Độ phân giải : 0.01pH
Hiệu chuẩn : Ba điểm
Độ chính xác : ± 0.01pH
Bút đo PH Horiba được ứng dụng trong các lĩnh vực : Kiểm tra nước (mưa, sông, suối, hồ, bể nuôi cá); dung dịch xử lý nước thải; kiểm tra đất để tìm biện pháp tăng năng suất cây trồng; ủ và lên men thực phẩm; kiểm tra độ tươi của thực phẩm; trong phòng thí nghiệm nghiên cứu; trong quản lý chất lượng các vật tư y tế và mỹ phẩm; trong nha khoa; trong giáo dục,…