Toàn bộ bằng thép không gỉ SS304
- Tốc độ quay củả động cơ: 4000 vòng/ phút
- Công suất: 2,2 kW
- Thời gian hoạt động liên tục
- Kích thước mắt lưới sàng: 10-120 mesh
- Công suất nghiền: 2- 5 kg/giờ
- Kích thước đầu vào: 8 x 8x 8 mm
- Kích thước: 420x600x1000 mm
Toàn bộ bằng thép không gỉ SS304
- Tốc độ quay củả động cơ: 7000 vòng/ phút
- Công suất: 1,1 kW
- Thời gian hoạt động liên tục
- Kích thước mắt lưới sàng: 10-120 mesh
- Công suất nghiền: 2- 5 kg/giờ
- Kích thước đầu vào: 5 x 5x 5 mm
Dung tích buồng trộn: 400 lít
− Tốc độ trộn: 24 vòng/ phút
− Chu kỳ trộn: 5- 20 phút
− Công suất động cơ: 5,5 kw
− Đổ liệu: động cơ 1,1 kw
− Trọng lượng máy: 580 kg
− Kích thước ngoài: 2100 x 750 x 1250 mm
− Dung tích buồng trộn: 300 lít
− Tốc độ trộn: 24 vòng/ phút
− Chu kỳ trộn: 5- 20 phút
− Công suất động cơ: 5,5 kw
− Đổ liệu: động cơ 1,1 kw
− Trọng lượng máy: 520 kg
− Kích thước ngoài: 1850 x 700 x 1200 mm
Dung tích buồng trộn: 200 lít
− Tốc độ trộn: 24 vòng/ phút
− Chu kỳ trộn: 5- 20 phút
− Công suất động cơ: 4 kw
− Đổ liệu: động cơ 0,75 kw
− Trọng lượng máy: 450 kg
− Kích thước ngoài: 1400 x 600 x 1200 mm
Dung tích buồng trộn: 150 lít
− Tốc độ trộn: 24 vòng/ phút
− Chu kỳ trộn: 5- 20 phút
− Công suất động cơ: 3 kw
− Đổ liệu: động cơ 0,75 kw
− Trọng lượng máy: 700 kg
− Kích thước ngoài: 1280 x 600 x 1100 mm
Dung tích buồng trộn: 100 lít
− Tốc độ trộn: 24 vòng/ phút
− Công suất động cơ: 2,2 kw
− Đổ liệu: động cơ 0,75 kw
− Trọng lượng máy: 350 kg
− Kích thước ngoài: 1100 x 440 x 900 mm
Máy dán nhãn chai tròn bán tự động MT-50 là Máy dán nhãn cho chai, Máy là loại máy bán tự động dạng bàn có động cơ và điều khiển cảm ứng bằng công tắc hành trình và với thể tích nhỏ, có thể phù hợp với việc chiết rót đứng máy đóng gói và nó được sử dụng rộng rãi trong hóa chất, thực phẩm và đồ uống hàng ngày, y học, công nghiệp hóa chất và các ngành công nghiệp nhẹ khác.
Tốc độ ghi nhãn : Tối đa đến 120 chiếc / phút (phụ thuộc vào sản phẩm và kích thước nhãn)
Kích thước nhãn : (Cao)20-180mm/ (Rộng) 20-285mm
Kích thước chai : Đường kính: φ25mm-φ90mm Chiều cao: 25mm-300mm
Cuộn nhãn : Đường kính trong 76mm / Đường kính ngoài 280 mm
Phạm vi đo cho các ứng dụng thông thường:
Na: 0.1 ~ 100ppm, lên tới 250 meq/L, pha loãng tỷ lệ 1:100
K: 0.1 ~ 100ppm, lên tới 250 meq/L, pha loãng tỷ lệ 1:100
Ca: 0.15 ~ 100ppm, lên tới 250 meq/L, pha loãng tỷ lệ 1:100
Li: 0.5 ~ 100ppm, lên tới 250 meq/L, pha loãng tỷ lệ 1:100
Ba: 30 ~ 3000ppm
Máy quang kế ngon lửa ứng dụng xác định các nguyên tố Na, K, Li, Ba & Ca.
- Đánh lửa điện tử, có hệ thống an toàn.
- Sử dụng các loại khí Propane, butane, khí tự nhiên, hoặc khí hóa lỏng.
- Thang đo: 0-199.9 ppm
- Ngưỡng phát hiện:
+ Na ≤0.2 ppm
+ K ≤0.2 ppm
+ Li ≤0.25 ppm
+ Ca ≤15 ppm
+ Ba ≤30 ppm
Mẫu được tiêm liên tục trong vòng 15 sec.draft ≤ readout 3%. (Sai số ≤ 3%).
Phạm vi đo:
- Với K từ: 0,02 – 0,10 mmol/L
- Với Na từ: 0,10 – 0,50 mmol/L
- Điện áp: 220V/50Hz
Máy quang kế ngọn lửa FP6450 sử dụng khí hóa lỏng (LPG) làm nhiên liệu.
Được trang bị thiết bị bảo vệ dập tắt, cải thiện nâng cao đáng kể sự an toàn khi làm việc.
Thiết bị có ưu điểm là khối lượng, kích thước nhỏ kết hộp cấu trúc đơn giản, dễ vận hành, có độ ổn định và tin cậy.
Có chức năng cài đặt kích thước ngọn lửa.
Màn hình hiển thị có thể hiển thị màu thập phân và điều chỉnh linh hoạt.
Lĩnh vực ứng dụng: Gốm sứ - Xi măng - thủy tinh - Phân bón đất - Phòng khám Y tế - Vật liệu chịu lửa
Toàn bộ bằng thép không gỉ SS304
- Tốc độ quay củả động cơ: 4000 vòng/ phút
- Công suất: 2.2 kW
- Thời gian hoạt động liên tục
- Kích thước mắt lưới sàng: 10-120 mesh
- Công suất nghiền: 10 - 20 kg/giờ
- Kích thước đầu vào: 10 x 10 x 10 mm
- Nguồn điện: 220V hoặc 380 V
- Tần số: 50Hz
Kết hợp tính năng in chữ/số lên bao bì sản phẩm
- Tốc độ dán: 0 – 12 mét/phút
- Chiều dài dán: không giới hạn
- Chiều rộng dán: 6mm-14mm
- Nhiệt độ dán: 0 – 300oC
- Chiều dày màng nhôm: 0.03 - 0.8mm
- Tải trọng tối đa: ≤ 3kg
- Số ký tự in tối đa: 39
Công suất: 50 L/giờ Tốc độ / lưu lượng nước làm mát: ≥ 200 L/h (standby) Công suất (khử trùng): 5.0 kw Công suất động cơ: 1.9 kw Tốc độ / lưu lượng nước làm lạnh: ≥ 200 L/h (standby) Công suất (gia nhiệt): 5.0 kW Công suất (động cơ phụ): 8.0 kw Nguồn điện yêu cầu: 380V / 50Hz / 3Ph Thông số kích thước (L×W×H, mm): + Thiết bị xử lý làm lạnh nước: 600×800×1200 + Thiết bị xử lý đồng hóa: 700×800×850 + Thiết bị khử trùng UHT: 1800×800×1600
DLP-Mini là thiết bị đa chức năng tích hợp phun sấy – tạo hạt tầng sôi - phun phủ ly tâm trong một chỉnh thể. Máy kết hợp nhiều hoạt động quy trình. Đặc biệt nó thích hợp cho tạo hạt, viên nén và phủ bề mặt các loại khác nhau trong ngành dược phẩm, công nghiệp thực phẩm và công nghiệp hóa chất. Trong nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới, giảng dạy đại học và cao đẳng, v.v.
Hệ thống đùn tạo viên nén hình cầu JW được sử dụng cho vật liệu ướt, sau khi ép đùn để tạo ra viên, sau đo được đưa vào để ly tâm nén viên tạo cầu . Các viên nén hình cầu được tạo thành từ buồng cố định và quay theo thời gian. Có một khẩu độ hẹp giữa buồng và rotor. Khi cho vật liệu vào thùng chứa, do rôto bắt đầu chuyển động, và hạt di chuyển ly tâm . Giữa buồng và rôto, với luồng không khí từ khẩu độ hẹp, làm hạt nổi lên trong không khí kết hộ cả lực hấp dẫn của hạt, vật liệu trong thùng chứa
Hệ Sấy phun (YC-015 mini spray dryer) được sử dụng rộng dãi trong một loạt các ứng dụng về kỹ thuật xử lý bột vật liệu dưới dạng chảy tự do. Kỹ thuật này đã được hệ thiết bị xử lý thành công vật liệu trong các lĩnh vực sau: Đồ uống • Hương vị và chất tạo màu • Sản phẩm sữa và trứng • Chiết xuất thực vật và thảo mộc • Dược phẩm • Vật liệu nhạy cảm với nhiệt • Nhựa • Nhựa composite • Nước hoa • Vật liệu cao cấp • Xà phòng và chất tẩy rửa • Máu • Thuốc nhuộm • Thực phẩm • Chất kết dính
Sấy phun chủ yếu phù hợp với các dung dịch keo, dịch nhũ tương và phân tán, cho ra kết quả các sản phẩm sấy khô ở dạng bột
Ứng dụng trong ngành công nghiệp:
-Dược phẩm
- Ayurveda (y học cổ truyền)
-Thảo dược
-Sản phẩm thực phẩm
- Hóa sinh
- Nước hoa
- Hương liệu
- Chất thơm
- Thuốc trừ sâu và hóa chất nông nghiệp có liên quan
- Thuốc nhuộm & chất màu
- Chất tẩy rửa & Chất hoạt động bề mặt
- Polyme và nhựa
- Sản phẩm gốm sứ
- Sản phẩm ngũ cốc
Thang đo: 0.1 ~ 0.98 Aw, có thể lựa chọn làm tròn số theo 3 cách: “ làm tròn”, “ làm tròn xuống”, “làm tròn lên”
Độ chính xác: ±0.01 Aw (25 ± 0.3 0 C)
Thời gian đo: khoảng 10 phút/mẫu
Hiệu chuẩn: 4 điểm (0.33., 0.53., 0.75., 0.93 Aw)/ tại nhiệt độ 25°C
Môi trường hoạt động: Từ 15°C tới 35°C ( không ngưng tụ)
Nguồn điện: 100~ 240 V / 47~63 Hz
Kích thước: 16 (W)×130(H)×270(D) mm
Khối lượng: 4.3 Kg
Thang đo / độ chính xác: 0 ~ 0.100aw / ±0.012aw (tại 23℃±5℃)
Nhiệt độ/ độ chính xác: -10 ~ 50 0C / ±0.5 ℃
Độ phân giải: hoạt độ: 0.001 aw, Temp: 0.1 ℃
Số điểm đo: 1~ 4 sensor, tùy chọn
Thời gian đo: chế độ timing: 5~40mins hoặc chế độ đo Auto measurement
Chế độ in: theo thời gian thực ( Real-time print) và in sau khi kết thúc phép đo
Hiển thị: Big LCD screen, 128×64 DOTS
Đầu ra kết nối: Mini printer hoặc PC
Thang đo / độ chính xác: 0-0.980aw ( không ngưng tụ)/ ± 0.015 ( tại 25℃)
Nhiệt độ: 0 ~ 50 0C / ±0.5℃
Độ lặp lại: ≤0.015
Hệ số nhiệt độ: ≤0.0005/℃
Số điểm đo: đơn điểm
Chế độ in: theo thời gian thực ( Real-time print) và in sau khi kết thúc phép đo
Hiển thị: Large-screen LCD 128×64DOTS
Đầu ra kết nối: Micro printer
Thang đo hoạt độ nước: 0,03-1.000 Aw
- Độ chính xác: 0,015Aw (<+/- 0,3 ° C, ở nhiệt độ phòng)
-Độ lặp lại: <0,005 Aw (<0,1 ° C, ở nhiệt độ phòng)
- Chế độ test: 3 chế độ
-Thời gian đo tối đa: 5 phút tại WASmart
- Nhiệt độ: -20 đến 85 ° C; -50 đến 200 ° C